Trang chủ Liên hệ

So sánh tính năng các model Máy làm mát không khí Kangaroo

Admin 13/11/2020

Máy làm mát không khí Kangaroo với sự đa dạng về kiểu dáng, tính năng, đáp ứng được đầy đủ nhu cầu của người tiêu dùng. Nhưng cũng vì vậy, một số khách hàng gặp khá nhiều khó khăn khi lựa chọn Máy làm mát không khí Kangaroo phù hợp với gia đình. Nên chọn công suất như thế nào? Diện tích làm mát cụ thể của từng dòng sản phẩm? Chế độ hẹn giờ loại nào thích hợp?

 

www.KangarooStore xin gửi tới Quý khách hàng Bảng so sánh tính năng các model Máy làm mát không khí Kangaroo, hy vọng sẽ hỗ trợ Quý khách hàng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn.

 

 

MODEL/CHỨC NĂNG

KG50F06

KG50F08

KG50F09

KG50F10

KG50F11

KG50F12

KG50F15

KG50F16

Hiển thị nhiệt độ phòng

 

 

 

 

 

 

 

Lọc không khí

 

Màn hình hiển thị LED

Hẹn giờ (tiếng)

7

7.5

7.5

7

7

7

12

12

Khối lượng (kg)

6.5

9.4

11.4

8.2

8.3

8.6

20.5

12

Công suất (w)

85

65

65

85

85

85

120

120

Diện tích làm mát (m2)

10 - 12

10 - 12

10 - 15

10 - 15

10 - 15

10 - 15

15 - 20

20 - 25

Lưu lượng tạo ẩm (ml/h)

750

350

400

800

800

800

1000

925

Lưu lượng gió (m3/h)

270

270

570

380

400

400

450

3372.6

 

 

MODEL/CHỨC NĂNG

KG50F19

KG50F22

KG50F24

KG50F26

KG50F41

KG50F43

KG50F45

KG50F46

Hiển thị nhiệt độ phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

Lọc không khí

 

 

 

Màn hình hiển thị LED

 

 

Hẹn giờ (tiếng)

12

 

7.5

9

9

 

 

12

Khối lượng (kg)

11.1

15

15.5

17

23

20.5

15

32.22

Công suất (w)

200

180

180

170

280

175

210

360

Diện tích làm mát (m2)

20 - 25

15 - 25

20 - 25

20 - 25

30 - 35

30 - 35

30 - 40

40 - 50

Lưu lượng tạo ẩm (ml/h)

200

3000 - 5000

4800

4800

7000

4500

4500

3700

Lưu lượng gió (m3/h)

800

2000

1000

1700

2550

3000

3000

7200

 

 

Lựa chọn cho gia đình mình một chiếc Máy làm mát không khí Kangaroo tại Đây

Bài viết liên quan