Máy làm mát không khí Kangaroo với sự đa dạng về kiểu dáng, tính năng, đáp ứng được đầy đủ nhu cầu của người tiêu dùng. Nhưng cũng vì vậy, một số khách hàng gặp khá nhiều khó khăn khi lựa chọn Máy làm mát không khí Kangaroo phù hợp với gia đình. Nên chọn công suất như thế nào? Diện tích làm mát cụ thể của từng dòng sản phẩm? Chế độ hẹn giờ loại nào thích hợp?
www.KangarooStore xin gửi tới Quý khách hàng Bảng so sánh tính năng các model Máy làm mát không khí Kangaroo, hy vọng sẽ hỗ trợ Quý khách hàng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn.
MODEL/CHỨC NĂNG |
KG50F06 |
KG50F08 |
KG50F09 |
KG50F10 |
KG50F11 |
KG50F12 |
KG50F15 |
KG50F16 |
Hiển thị nhiệt độ phòng |
|
|
|
|
|
|
|
Có |
Lọc không khí |
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Màn hình hiển thị LED |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hẹn giờ (tiếng) |
7 |
7.5 |
7.5 |
7 |
7 |
7 |
12 |
12 |
Khối lượng (kg) |
6.5 |
9.4 |
11.4 |
8.2 |
8.3 |
8.6 |
20.5 |
12 |
Công suất (w) |
85 |
65 |
65 |
85 |
85 |
85 |
120 |
120 |
Diện tích làm mát (m2) |
10 - 12 |
10 - 12 |
10 - 15 |
10 - 15 |
10 - 15 |
10 - 15 |
15 - 20 |
20 - 25 |
Lưu lượng tạo ẩm (ml/h) |
750 |
350 |
400 |
800 |
800 |
800 |
1000 |
925 |
Lưu lượng gió (m3/h) |
270 |
270 |
570 |
380 |
400 |
400 |
450 |
3372.6 |
MODEL/CHỨC NĂNG |
KG50F19 |
KG50F22 |
KG50F24 |
KG50F26 |
KG50F41 |
KG50F43 |
KG50F45 |
KG50F46 |
Hiển thị nhiệt độ phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lọc không khí |
Có |
|
Có |
Có |
Có |
|
|
Có |
Màn hình hiển thị LED |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
|
|
Có |
Hẹn giờ (tiếng) |
12 |
|
7.5 |
9 |
9 |
|
|
12 |
Khối lượng (kg) |
11.1 |
15 |
15.5 |
17 |
23 |
20.5 |
15 |
32.22 |
Công suất (w) |
200 |
180 |
180 |
170 |
280 |
175 |
210 |
360 |
Diện tích làm mát (m2) |
20 - 25 |
15 - 25 |
20 - 25 |
20 - 25 |
30 - 35 |
30 - 35 |
30 - 40 |
40 - 50 |
Lưu lượng tạo ẩm (ml/h) |
200 |
3000 - 5000 |
4800 |
4800 |
7000 |
4500 |
4500 |
3700 |
Lưu lượng gió (m3/h) |
800 |
2000 |
1000 |
1700 |
2550 |
3000 |
3000 |
7200 |
Lựa chọn cho gia đình mình một chiếc Máy làm mát không khí Kangaroo tại Đây